1. Tớ chán ngấy nó!
2. Tôi Chán ngấy anh rồi.
Bạn đang xem: Ngấy là gì
3. Mình chán ngấy sumuoi.mobiệc này rồi!
4. Tôi chán ngấy anh rồi.
5. Em chán ngấy chuyện đó.
6. Ta chán ngấy bọn người lùn.
7. Anh chán ngấy thằng cha này rồi.
8. Tôi sẽ làm cậu chán ngấy mất.
9. Cậu ấy chán ngấy cha rồi.
10. Tôi học ở một trường chán ngấy
11. “Chán ngấy vì vợ ghen”. eva.vn (đăng lại).
12. Tôi chán ngấy về sumuoi.mobiệc trốn chạy rồi.
13. Mình chán ngấy tình trạng bị đuổi theo này.
14. Anh đã chán ngấy những căn phòng khách sạn rồi.
15. Tôi đã chán ngấy với sự khốn khổ này rồi.
16. Nhưng anh chán ngấy nói về chuyện này rồi.
17. Tớ thật chán ngấy mấy trò tập luyện này.
18. Nhưng tôi chán ngấy với rock "n" roll rồi.
19. Đúng hơn, hẳn các bạn đã chán ngấy về nó.
20. Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux.
21. Dù nếu ăn quá nhiều, dường như, bạn sẽ chán ngấy.
22. Tao đã chán ngấy những lời biện hộ của mày rồi.
Xem thêm: Làm Thế Nào Nếu Muốn Đi Du Học Nhưng Không Có Tiền ? Nhà Không Khá Giả, Làm Cách Nào Để Du Học
23. Tao chán ngấy những lời nhục mạ của mày rồi.
24. Nên rồi bạn quyết định, vâng, tôi chán ngấy bản thân mình.
25. Tôi thật chán ngấy và mệt mỏi với cái trường Shin Hwa này
26. Nhưng em chán ngấy với sự hèn nhát của bản thân mình rồi.
27. Tôi đã chán ngấy nhìn thấy cảnh tên Thrace kia chiến thắng rồi
28. ♪ Tôi đã chán ngấy lắm rồi, tôi sẽ lựa chọn cho tôi ♪
29. Tôi đã chán ngấy cái kiểu chánh tà không rạch rồi này rồi.
30. Nhưng tôi đã chán ngấy sumuoi.mobiệc phải chờ đợi , thế là tôi mua iPhone 4S .
31. Tôi đã chán ngấy hắn làm mất thời giờ của tôi, ăn thức ăn của tôi.
32. Và tớ đã chán ngấy mấy thằng bạn trai, và tớ cần thoát khỏi cảnh đó.
33. Chắc tôi chán ngấy sumuoi.mobiệc nghe các giáo sư nói về những thứ tôi không thể làm rồi.
34. Tất cả mọi người thực sự đã chán ngấy vì cuộc tranh cãi đã kéo dài ba tuần
35. Ta tưởng là bà vợ sẽ chỉ cằn nhằn chồng mình khi cả hai đã chán ngấy lẫn nhau?
36. Chắc các bạn cũng chán ngấy chuyện Bing Lee rồi nên mình vừa nghĩ ra cách câu sumuoi.mobiew mới.
37. Có lẽ tôi chán ngấy sumuoi.mobiệc nghe các giáo sư nói tôi những thứ mà tôi không thể làm rồi
38. Khán giả đã chán ngấy những diễn sumuoi.mobiên xưa cứ nhăn nhăn nhó nhó để cho người ta hiểu mình.
39. Những gã chán ngấy bọn da trắng quyền lực, thứ quyền lực khốn kiếp, và chỉ đến đó và lấy lòng mọi người.
40. Passy kết hôn với Marie-Blanche Sageret dù rằng, theo anh em Goncourt mô tả, "là người xấu khủng khiếp và chán ngấy"».
41. Chúng ta cần phải nói cho những người bảo trợ các phương tiện truyền thông thô bỉ biết rằng chúng ta đã chán ngấy rồi.
42. Tôi chán ngấy với loại quyền lực số ít người áp dụng cho số đông người khác vượt qua cả giới tính, thu nhập, chủng tộc và giai cấp.
43. Dù là một người hâm mộ, nhưng Cervantes chán ngấy những mô típ lặp lại chỉ toàn tập trung liệt kê các phẩm chất anh hùng hơn là phát triển nhân vật.
44. Đến một mức mà nó cảm thấy chán ngấy đối với mọi thứ, nên nó đã quyết định kết liễu cuộc đời của nó mà không để cho người khác biết về ý định đó.
45. Tuy nhiên, trong một lần tự bạch, Jack tiết lộ rằng anh đã chán ngấy sumuoi.mobiệc tổ chức một buổi lễ lặp đi lặp lại năm này qua năm khác (ca khúc "Jack"s Lament").
46. Dưới ánh nắng mặt trời oi ả, các thủy thủ chỉ làm cùng một công sumuoi.mobiệc ngày qua ngày và chắc chắn chán ngấy rượu hóa chua, nước bẩn và thực phẩm hư thối.